Có 3 kết quả:

伽蓝 già lam伽藍 già lam迦藍 già lam

1/3

già lam

giản thể

Từ điển phổ thông

con già lam, chim bồ nông

Bình luận 0

già lam

phồn thể

Từ điển phổ thông

con già lam, chim bồ nông

Từ điển trích dẫn

1. “Già-lam” chùa Phật. § Phiên âm chữ Phạn "samgharama", gọi tắt là “lam”, nghĩa là nơi thờ “Phật” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, phiên âm tiếng Phạn, chỉ ngôi chùa Phật — Tên vị thần, tức Thổ thần.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của “tăng-già-lam-ma” (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định. Cũng chỉ chùa hay tu viện Phật giáo.

Bình luận 0